Từ loại

Trạng từ

Nghĩa

đầy đủ; nhiều

Câu ví dụ

  • ケーキを(つく)るときは、たっぷりの砂糖(さとう)使(つか)う。
    Tôi dùng nhiều đường khi làm bánh kem.
  • 昨日(きのう)はたっぷり()られたので、(いま)とても元気(げんき)だ。
    Hôm qua tôi đã ngủ đầy đủ, vì vậy bây giờ tôi rất khỏe.

Thẻ

JLPT N2