Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

có; ở (kính ngữ của います)

Câu ví dụ

  • 客様(きゃくさま)は5()にいらっしゃる予定(よてい)です。
    Dự kiến khách hàng sẽ có mặt lúc 5 giờ.
  • 先生(せんせい)はどちらにいらっしゃいますか。
    Cô giáo đang ở đâu ạ?

Thẻ

JLPT N3; みんなの日本語初級(15, 40, 49)