Từ loại

Danh từ

Nghĩa

cặn; bã; ghét (trên da hoặc vật dụng)

Câu ví dụ

  • 風呂(ふろ)でよく(からだ)(あら)うことで、(あか)()とすことができる。
    Rửa kỹ cơ thể trong bồn tắm sẽ loại bỏ được ghét trên da.
  • 長年(ながねん)使(つか)われたかばんは、(あか)(よご)れていた。
    Chiếc túi đã dùng lâu năm bị bẩn vì cặn bám vào.

Thẻ

JLPT N1