Từ loại

Trạng từ

Nghĩa

kéo dài lê thê; lề mề

Câu ví dụ

  • 試験(しけん)合格発表(ごうかくはっぴょう)が、ずるずる先延(さきの)ばしになっている。
    Việc công bố kết quả thi bị kéo dài lê thê.
  • ズボンが(なが)すぎて、ずるずる()きずって(ある)く。
    Quần dài quá nên kéo lê thê khi đi bộ.

Thẻ

JLPT N1