Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

hấp thụ; tiếp nhận

Câu ví dụ

  • 日頃(ひごろ)からビタミンを(おお)摂取(せっしゅ)するようにしている。
    Tôi luôn cố gắng hấp thụ nhiều vitamin mỗi ngày.
  • 普段(ふだん)食生活(しょくせいかつ)だけでは、必要(ひつよう)栄養(えいよう)摂取(せっしゅ)(むずか)しい。
    Chỉ với thực đơn ăn uống hàng ngày thôi thì khó có thể hấp thụ đủ dưỡng chất cần thiết.

Thẻ

JLPT N1