Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

dừng; ngưng

Câu ví dụ

  • (あめ)()むまで、(すこ)学校(がっこう)()っていよう。
    Chúng ta hãy đợi ở trường một lúc cho đến khi tạnh mưa.
  • 先生(せんせい)が「うるさい」と()うと、(さわ)いでいた(こえ)()んだ。
    Khi giáo viên phàn nàn "ồn ào" thì tiếng nói ồn ào đã dừng lại.

Thẻ

JLPT N4; JLPT N3