Từ loại

Danh từ

Nghĩa

rất nhiều; rất đông

Câu ví dụ

  • 飛行機(ひこうき)事故(じこ)で、大勢(おおぜい)(ひと)がけがをしました。
    Rất nhiều người đã bị thương do tai nạn máy bay.
  • 公園(こうえん)(ひと)大勢(おおぜい)(あつ)まっていますね。
    Có rất đông người đang tụ tập trong công viên nhỉ.

Thẻ

JLPT N4; みんなの日本語初級(39)