Từ loại

Tính từ い

Nghĩa

phức tạp; rắc rối

Câu ví dụ

  • 都会(とかい)(みち)がややこしくて、すぐ(まよ)ってしまう。
    Đường phố ở đô thị phức tạp nên tôi dễ bị lạc.
  • ドラマはストーリーが複雑(ふくざつ)で、(はなし)がややこしい。
    Cốt truyện của bộ phim quá rắc rối nên câu chuyện cũng phức tạp.

Thẻ

JLPT N1