Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

bị mất dấu; không nhìn thấy

Câu ví dụ

  • ボールを見失(みうしな)って、ゴールを()められてしまった。
    Tôi để lạc bóng nên bị thủng lưới.
  • 人混(ひとご)みの(なか)で、(おっと)姿(すがた)見失(みうしな)ってしまった。
    Tôi bị mất dấu chồng mình trong đám đông.

Thẻ

JLPT N1