Từ loại

Danh từ

Nghĩa

nước giặt; nước rửa

Câu ví dụ

  • (さら)(あら)洗剤(せんざい)がなくなったので、()いに()こう。
    Vì hết nước rửa bát rồi nên cùng đi mua nào.
  • 洗濯(せんたく)したあとは、洗剤(せんざい)()(にお)いがする。
    Sau khi giặt, tôi ngửi thấy mùi thơm của bột giặt.

Thẻ

JLPT N5; JLPT N3