Từ loại

Danh từ

Nghĩa

môi trường; hoàn cảnh

Câu ví dụ

  • 環境(かんきょう)のために、(くるま)にあまり()らないようにしている。
    Tôi cố gắng không thường xuyên đi ô tô vì môi trường.
  • 勉強(べんきょう)は、(しず)かで集中(しゅうちゅう)できる環境(かんきょう)でしてください。
    Việc học thì hãy thực hiện trong môi trường yên tĩnh và có thể tập trung.

Thẻ

JLPT N2