宿題 Hình ảnh

Từ loại

Danh từ

Nghĩa

bài tập về nhà

Câu ví dụ

  • 一緒(いっしょ)に、図書館(としょかん)宿題(しゅくだい)をしましょう。
    Cùng làm bài tập ở thư viện nào.
  • 昨日(きのう)宿題(しゅくだい)は、(むずか)しくてわかりませんでした。
    Bài tập về nhà hôm qua vì khó quá nên tôi không hiểu gì cả.

Thẻ

JLPT N5; みんなの日本語初級(6)