Từ loại

Trạng từ

Nghĩa

hoàn toàn; tuyệt đối

Câu ví dụ

  • 卒業後(そつぎょうご)大学(だいがく)(とも)だちと(まる)っきり連絡(れんらく)しなくなった。
    Sau khi tốt nghiệp, tôi hoàn toàn không liên lạc với bạn đại học nữa.
  • (はは)(とし)()って、(むかし)のことを(まる)っきり(わす)れたようだ。
    Mẹ tôi già rồi, hình như đã hoàn toàn quên những chuyện ngày xưa.

Thẻ

JLPT N1