Từ loại

Danh từ

Nghĩa

đường chéo

Câu ví dụ

  • 書類(しょるい)の、斜線(しゃせん)がある部分(ぶぶん)には(なに)()かないでください。
    Không viết bất cứ gì vào vùng có đường cắt chéo của tài liệu.
  • 間違(まちが)えた問題(もんだい)には斜線(しゃせん)()くと、目印(めじるし)になる。
    Ở câu sai, nếu kẻ một đường chéo thì sẽ thành dấu hiêu.

Thẻ

JLPT N2