少しでも
Từ loại
Trạng từ
Nghĩa
chỉ một chút; dù chỉ một ít
Câu ví dụ
-
少しでも体調が悪かったら、休んでください。Nếu có cảm giác không khỏe dù chỉ một chút thì hãy nghỉ ngơi nhé.
-
少しでも失敗すると、これまでの実験がすべてだめになる。Chỉ cần thất bại một chút thôi là toàn bộ kết quả thí nghiệm trước đây coi như đổ bể.
Thẻ
JLPT N2