Từ loại

Trạng từ

Nghĩa

cùng một lúc; một lèo

Câu ví dụ

  • (むかし)のドラマが一挙(いっきょ)公開(こうかい)されている。
    Những bộ phim cũ đang được công chiếu một lèo.
  • 昨晩(さくばん)有名人(ゆうめいじん)一挙(いっきょ)(あつ)まるパーティが(おこな)われた。
    Tối qua đã diễn ra một bữa tiệc nơi các nhân vật nổi tiếng tụ họp cùng một lúc.

Thẻ

JLPT N1