Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

hỗn tạp; đông đúc; chen lấn

Câu ví dụ

  • (あさ)夕方(ゆうがた)電車(でんしゃ)は、学生(がくせい)会社員(かいしゃいん)混雑(こんざつ)している。
    Tàu điện vào buổi sáng và chiều tối thường rất đông đúc
  • (ちち)は、混雑(こんざつ)()けるために、(あさ)(はや)くに(いえ)()た。
    Cha tôi vì để tránh chen lấn đông người, đã ra ngoài từ sáng sớm

Thẻ

JLPT N3