Từ loại

Danh từ

Nghĩa

nhân sự

Câu ví dụ

  • 4(がつ)からの人事(じんじ)がどうなるのか、まだ()からない。
    Vẫn còn chưa biết được tình trạng nhân sự sẽ ra sao từ tháng 4.
  • (わたし)(いま)人事(じんじ)仕事(しごと)をしていて、面接(めんせつ)担当(たんとう)している。
    Hiện tại tôi đang làm việc về nhân sự và đang phụ trách các buổi phỏng vấn.

Thẻ

JLPT N2