Từ loại

Danh từ

Nghĩa

người nhận

Câu ví dụ

  • 受信者(じゅしんしゃ)は、相手(あいて)番号(ばんごう)確認(かくにん)してから電話(でんわ)()る。
    Người nhận tín hiệu thì hãy xác nhận số đối phương trước khi nghe điện thoại.
  • メールの受信者(じゅしんしゃ)も、データ(だい)がかかる。
    Người nhận mail cũng mất phí dung lượng dữ liệu.

Thẻ

JLPT N3