Từ loại

Danh từ

Nghĩa

hoàn thiện cuối cùng; bước hoàn thiện

Câu ví dụ

  • 作品(さくひん)仕上(しあ)げに、時間(じかん)がかかっています。
    Việc hoàn thiện tác phẩm đang mất nhiều thời gian.
  • 菓子作(かしづく)りは、最後(さいご)仕上(しあ)げが(むずか)しい。
    Trong làm bánh, công đoạn hoàn thiện cuối cùng rất khó.

Thẻ

JLPT N1