[事故が] 起きる Hình ảnh

Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

xảy ra [sự cố]

Câu ví dụ

  • 昨日(きのう)、うちの(ちか)くで事故(じこ)()きました。
    Ngày hôm qua, đã có tai nạn xảy ra ở gần nhà của tôi.
  • 火事(かさい)()きた場合(ばあい)は、119(ばん)連絡(れんらく)してください。
    Trường hợp xảy ra hỏa hoạn thì hãy liên lạc đến số 119 nhé.

Thẻ

JLPT N4; みんなの日本語初級(44)