Từ loại

Danh từ

Nghĩa

nạn nhân; người bị hại

Câu ví dụ

  • 事件(じけん)被害者(ひがいしゃ)は、まだ5(さい)()どもだった。
    Nạn nhân của vụ việc vẫn là một đứa trẻ 5 tuổi.
  • 交通事故(こうつうじこ)被害者(ひがいしゃ)が、病院(びょういん)()くなったそうだ。
    Được biết, nạn nhân của vụ tai nạn giao thông đã tử vong tại bệnh viện.

Thẻ

JLPT N3