Từ loại

Danh từ

Nghĩa

chính sách

Câu ví dụ

  • (あたら)しい首相(しゅしょう)は、教育(きょういく)政策(せいさく)(ちから)()れるそうだ。
    Nghe nói thủ tướng mới sẽ tập trung chính sách vào giáo dục.
  • 政府(せいふ)経済政策(けいざいせいさく)は、(おお)くの(ひと)反対(はんたい)された。
    Rất nhiều người phản đối chính sách kinh tế của chính phủ.

Thẻ

JLPT N2