Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

chăm sóc

Câu ví dụ

  • 運動(うんどう)したあとは、(からだ)をケアしたほうがいい。
    Tốt hơn nên chăm sóc cơ thể sau khi vận động.
  • (かれ)最近親(さいきんおや)()くしたので、(こころ)のケアが必要(ひつよう)だ。
    Gần đây anh ấy đã mất cha mẹ, nên anh ấy cần được chăm sóc tinh thần.

Thẻ

JLPT N2