Từ loại

Danh từ

Nghĩa

kính gửi

Câu ví dụ

  • 日本語(にほんご)手紙(てがみ)最初(さいしょ)には「拝啓(はいけい)」と()くのがルールだ。
    Trong thư tiếng Nhật, theo quy tắc phải ghi "Kính gửi" ở đầu thư.
  • 拝啓(はいけい) すっかりご無沙汰(ぶさた)しておりますうちに、ひときわ()()むようになりました。お風邪(かぜ)など()されていませんか。
    Kính gửi, lâu rồi không liên lạc với anh, thời tiết trở nên lạnh hơn phải không? Anh có bị cảm không?

Thẻ

JLPT N1