Từ loại

Danh từ

Nghĩa

nhịp điệu; tiết tấu

Câu ví dụ

  • ゆっくりより、(はや)いテンポの音楽(おんがく)のほうが()きだ。
    Tôi thích nhạc có nhịp điệu nhanh hơn nhạc chậm.
  • 島田(しまだ)さんの(はなし)はテンポがよくて、()きやすい。
    Câu chuyện của anh Shimada có tiết tấu hay và dễ nghe.

Thẻ

JLPT N2