まずい Hình ảnh

Từ loại

Tính từ い

Nghĩa

tệ; dở

Câu ví dụ

  • 料理(りょうり)(しお)()れすぎて、まずいです。
    Bỏ nhiều muối vào đồ ăn quá nên dở.
  • これを彼女(かのじょ)()られたら、まずいでしょう?
    Cái này mà nếu bị cô ấy biết, chắc sẽ tệ lắm nhỉ?

Thẻ

JLPT N5; JLPT N4; JLPT N3; みんなの日本語初級(43)