Từ loại

Danh từ

Nghĩa

học phụ đạo

Câu ví dụ

  • 成績(せいせき)(わる)(ひと)は、夏休(なつやす)みも補習(ほしゅう)があるそうだ。
    Nghe nói những người bị điểm kém được học phụ đạo trong kỳ nghỉ hè.
  • 試験(しけん)()ちてしまったので、日曜日(にちようび)補習(ほしゅう)()けた。
    Tôi vì thi trượt nên đi học phụ đạo vào ngày chủ nhật.

Thẻ

JLPT N3