Từ loại

Danh từ

Nghĩa

nền tảng; cơ sở

Câu ví dụ

  • (かれ)(うた)基礎(きそ)があるので、すぐに上手(じょうず)になるだろう。
    Vì anh ấy có nền tảng trong việc ca hát nên chắc sẽ giỏi ngay thôi.
  • 基礎(きそ)ができていないと、(むずか)しい問題(もんだい)()けない。
    Nền tảng chưa được thì không thể trả lời những vấn đề khó.

Thẻ

JLPT N3