Từ loại

Trạng từ

Nghĩa

lo lắng; lả tả

Câu ví dụ

  • (むすめ)はよく病気(びょうき)になるので、いつもはらはらしている。
    Con gái tôi thường xuyên bị bệnh, vì vậy lúc nào tôi cũng cảm thấy lo lắng.
  • (まど)(そと)()たら、はらはらと(ゆき)()っていた。
    Khi tôi nhìn ra cửa sổ thì tuyết đang rơi lả tả.

Thẻ

JLPT N2