Từ loại

Danh từ

Nghĩa

bàn chải; lượt

Câu ví dụ

  • (あさ)()きたら、まずブラシで(かみ)をとかす。
    Buổi sáng sau khi thức dậy, đầu tiên là tôi chải tóc bằng lượt.
  • ブラシを使(つか)って、お風呂(ふろ)をきれいに(あら)った。
    Tôi đã rửa sạch bồn tắm bằng cách dùng bàn chải.

Thẻ

JLPT N3