Từ loại

Danh từ

Nghĩa

theo; trên

Câu ví dụ

  • (わたし)経験上(けいけんじょう)携帯電話(けいたいでんわ)は2(ねん)ぐらいで(こわ)(はじ)める。
    Theo kinh nghiệm của tôi thì điện thoại di động sẽ bắt đầu hư sau khoảng 2 năm.
  • 計算上(けいさんじょう)では上手(うま)()実験(じっけん)だったが、失敗(しっぱい)した。
    Trên tính toán thì thực nghiệm có thể thực hiện một cách trơn tru nhưng mà đã thất bại.

Thẻ

JLPT N2