Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

chăm bệnh

Câu ví dụ

  • ()どものころ、(はは)がいつも(わたし)看病(かんびょう)してくれた。
    Khi còn nhỏ mẹ tối lúc nào cũng chăm bệnh cho tôi
  • (むすめ)看病(かんびょう)のために、今日(きょう)仕事(しごと)(やす)む。
    Hôm nay tôi sẽ nghỉ việc để chăm bệnh cho con gái.

Thẻ

JLPT N2