Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

chán ghét; oán giận

Câu ví dụ

  • 相手(あいて)(にく)んでも、(だれ)(しあわ)せにはなりませんよ。
    Ngay cả khi bạn ghét người khác, sẽ không ai hạnh phúc.
  • 昨日(きのう)(ばん)宿題(しゅくだい)をしないで()自分(じぶん)(にく)んだ。
    Tôi ghét bản thân mình vì đã ngủ mà không làm bài tập về nhà tối qua.

Thẻ

JLPT N3