Từ loại

Danh từ Tính từ な

Nghĩa

ngược lại; lộn xộn

Câu ví dụ

  • 意味(いみ)がわからなくて、あべこべな回答(かいとう)をしてしまった。
    Vì không hiểu ý nghĩa nên tôi đã trả lời lộn xộn.
  • 靴下(くつした)をあべこべに()いていることに、(いま)()がついた。
    Bây giờ tôi mới nhận ra mình mang tất bị ngược.

Thẻ

JLPT N1