著しい
Từ loại
Tính từ い
Nghĩa
đáng kể; đáng chú ý; rõ rệt
Câu ví dụ
-
最近の彼は、日本語が著しく上手になった。Anh ấy dạo gần đây tiếng Nhật đã giỏi lên đáng kể.
-
台風のせいで、野菜の値段に著しい影響があった。Đã có tác động đáng kể đến giá rau do cơn bão.
Thẻ
JLPT N2