Từ loại

Trạng từ

Nghĩa

nhạt; nhanh chóng

Câu ví dụ

  • (しお)ラーメンはあっさりしていて()べやすい。
    Mỳ ramen muối có vị nhạt nên dễ ăn.
  • たくさんあった宿題(しゅくだい)はあっさり()わった。
    Rất nhiều bài tập đã được hoàn thành nhanh chóng.

Thẻ

JLPT N3