Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

đâm; cắm

Câu ví dụ

  • (はり)()()さって、()()てしまった。
    Cây kim đâm vào tay nên máu đã chảy ra.
  • 昨日(きのう)()映画(えいが)は、みんなの(こころ)()さる内容(ないよう)だった。
    Bộ phim đã xem ngày hôm qua có nội dung đã chạm đến trái tim của tất cả mọi người.

Thẻ

JLPT N2