Từ loại

Danh từ

Nghĩa

mặt trước; mặt phải

Câu ví dụ

  • この(ふく)はどちらが(おもて)か、()かりません。
    Bộ đồ này, phía nào là mặt trước, tôi không rõ nữa.
  • (おもて)(うら)、どちらに()いたらいいですか。
    Mặt trước và mặt sau, nên viết vào đâu thì được ạ?

Thẻ

JLPT N4; みんなの日本語初級(40)