Từ loại

Trạng từ

Nghĩa

lén lút; thỉnh thoảng

Câu ví dụ

  • (ちい)さい(おんな)()が、(わたし)のお菓子(かし)をちらちら()ている。
    Bé gái lén lút nhìn bánh kẹo của tôi.
  • 勉強中(べんきょうちゅう)に、()きな(ひと)のことをちらちら(かんが)えてしまう。
    Trong giờ học, tôi thỉnh thoảng nghĩ đến người mình thích.

Thẻ

JLPT N2