Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

xin lỗi; tạ lỗi

Câu ví dụ

  • ミスをしたので、取引先(とりひきさき)会社(かいしゃ)謝罪(しゃざい)しに()く。
    Vì mắc lỗi, tôi đến công ty đối tác để xin lỗi.
  • 議員(ぎいん)謝罪会見(しゃざいかいけん)がテレビで(なが)れている。
    Cuộc họp báo xin lỗi của nghị sĩ được phát trên tivi.

Thẻ

JLPT N1