Từ loại

Danh từ

Nghĩa

nhập môn; vỡ lòng

Câu ví dụ

  • 入門(にゅうもん)日本語(にほんご)間違(まちが)えていたら、N1は合格(ごうかく)できない。
    Nếu bạn mắc sai lầm trong tiếng Nhật vỡ lòng thì bạn sẽ không thể đậu N1.
  • 息子(むすこ)は、相撲教室(すもうきょうしつ)への入門(にゅうもん)(かんが)えている。
    Con trai tôi đang nghĩ đến việc bắt đầu( nhập môn) trong các lớp học sumo.

Thẻ

JLPT N3