Mẫu ngữ pháp
V(た) + たばかりです
- Mẫu ngữ pháp dùng ở cuối câu để biểu thị một hành động hoặc sự kiện nào đó vừa mới được hoàn thành hoặc vừa mới kết thúc một cách lịch sự.
Nghĩa
vừa hoàn thành
Câu ví dụ
-
ちょうど、京都駅に着いたばかりです。Tôi vừa đến ga Kyoto.
-
仕事から帰ったばかりです。Tôi vừa đi làm về.
-
子どもが、先月生まれたばかりです。Con tôi mới sinh tháng trước.
-
3ヶ月前、日本に来たばかりです。Tôi mới đến Nhật Bản 3 tháng trước.
-
晩ご飯を食べたばかりです。Tôi vừa mới ăn tối xong.
Tham khảo
Thẻ
JLPT N4; みんなの日本語初級(46)