Mẫu ngữ pháp
V(ない) + ないでください
- Mẫu ngữ pháp dùng để đưa ra yêu cầu một cách lịch sự đối phương không thực hiện một hành động gì đó, như không gây ồn ào, không chạm vào vật gì hoặc không được đi đâu đó.
Nghĩa
Xin đừng; vui lòng không
Câu ví dụ
-
携帯電話を使わないでください。Không được sử dụng điện thoại di động.
-
箸を噛まないでください。Đừng có cắn đũa.
-
絶対に、スイッチを切らないでください。Tuyệt đối đừng tắt công tắt.
-
こちらを見ないでください。Xin đừng nhìn về phía này.
-
部屋の中で、靴を履かないでください。Xin đừng mang giày trong phòng.
-
ここで、靴を脱がないでください。Xin đừng cởi giày ở đây.
-
本当ですか。無理をしないでくださいね。Thật sao? Đừng cố gắng quá sức nhé.
Tham khảo
Thẻ
JLPT N5; みんなの日本語初級(17)