軽い Hình ảnh

Từ loại

Tính từ い

Nghĩa

nhẹ

Câu ví dụ

  • (あか)いかばんは(あお)いのより(かる)いです。
    Cái túi xách màu đỏ nhẹ hơn cái màu xanh.
  • (あさ)は、パンやりんごなど、(かる)いものを()べます。
    Buổi sáng, tôi hay ăn mấy đồ ăn nhẹ như bánh mỳ và táo.

Thẻ

JLPT N5; みんなの日本語初級(12)