Từ loại

Trạng từ

Nghĩa

hơn nhiều; hơn một bậc

Câu ví dụ

  • 給料(きゅうりょう)()がって、より一層(いっそう)頑張(がんば)ろうと(おも)った。
    Vì lương tăng nên tôi quyết định cố gắng nhiều hơn nữa.
  • 先週(せんしゅう)(あつ)かったが、今週(こんしゅう)から一層(いっそう)(あつ)くなるらしい。
    Tuần trước cũng nóng nhưng có vẻ từ tuần này sẽ trở nên nóng hơn nhiều .

Thẻ

JLPT N2