[話が] 一転 (する)
Từ loại
Danh từ
Động từ 3
Nghĩa
câu chuyện thay đổi hoàn toàn·
Câu ví dụ
-
昨日と話が一転して、留学に行けることになった。Câu chuyện thay đổi hoàn toàn so với ngày hôm qua, đó là tôi đã có thể đi du học.
-
前はお金持ちだったのが一転、貧乏になってしまった。Khác xa hoàn toàn với sự giàu có trước đây, tôi đã trở nên nghèo khó.
Tham khảo
Thẻ
JLPT N2