Từ loại

Danh từ

Nghĩa

nhà (kính ngữ của うち hoặc いえ)

Câu ví dụ

  • 先生(せんせい)今晩(こんばん)、お(たく)にいらっしゃいますか。
    Tối qua, thầy/cô có ở nhà không ạ?
  • 先週(せんしゅう)先生(せんせい)のお(たく)()れて()っていただきました。
    Tuần trước, tôi được dẫn tới nhà giáo viên.

Thẻ

JLPT N4; みんなの日本語初級(41)