楽 (な)
Từ loại
Danh từ
Tính từ な
Nghĩa
nhẹ nhàng; thoải mái; thuận tiện
Câu ví dụ
-
楽な仕事なら、何でもいいです。Nếu công việc nhẹ nhàng thì làm gì cũng được.
-
地下鉄ができて、楽になりましたね。Ga tàu điện ngầm đã xong nên tiện quá nhỉ.
Tham khảo
Thẻ
JLPT N3; みんなの日本語初級(35)