出発 (する)
Từ loại
Danh từ
Động từ 3
Nghĩa
xuất phát
Câu ví dụ
-
飛行機は朝早く、空港を出発しました。Máy bay thì sẽ xuất phát từ sáng sớm khỏi sân bay.
-
バスの出発は何時ですか。Giờ xuất phát của xe buýt là mấy giờ vậy?
Tham khảo
Thẻ
JLPT N4; みんなの日本語初級(40)